Xu Hướng 4/2023 # Mâm Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 10 View | Apim.edu.vn

Xu Hướng 4/2023 # Mâm Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 10 View

Bạn đang xem bài viết Mâm Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Apim.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25.

Immediately, Salome comes back to Herod with her request: “I want you to give me right away on a platter the head of John the Baptist.” —Mark 6:24, 25.

jw2019

Công việc mùa hè đầu tiên của anh là chơi kèn tại trại nhà thờ trẻ em và sau đó hái trái cây (quả mâm xôi, anh đào và đào) trong suốt mùa hè khi còn học trung học.

His first summer job was playing trumpet at a children’s church camp and later picking fruit (raspberries, cherries, and peaches) during the summer while in high school.

WikiMatrix

Khi gắn uncut hàm để mâm cặp luôn luôn mô- men xoắn hàm tại chỗ

When attaching the uncut jaws to the chuck always torque the jaws in place

QED

Zone 1 The zone nearest to the house, the location for those elements in the system that require frequent attention, or that need to be visited often, such as salad crops, herb plants, soft fruit like strawberries or raspberries, greenhouse and cold frames, propagation area, worm compost bin for kitchen waste, etc. Raised beds are often used in zone 1 in urban areas.

WikiMatrix

(Ê-sai 51:3) Trong 70 năm hoang vu, xứ Giu-đa sẽ tàn lụi thành đồng vắng, đầy bụi gai, bụi cây mâm xôi và cỏ hoang khác.

(Isaiah 51:3) During the 70 years of desolation, the land of Judah will revert to a wilderness, overrun with thornbushes, brambles, and other wild vegetation.

jw2019

Bây giờ với cái mặt mâm này thì không còn nữa.

Not with that kisser.

OpenSubtitles2018.v3

Cậu với cái mâm trông hợp lắm.

You and the tray look perfect together.

QED

R. leucodermis có quan hệ gần gũi với mâm xôi đen Rubus occidentalis ở miền đông.

Rubus leucodermis is closely related to the eastern black raspberry Rubus occidentalis.

WikiMatrix

vì các ngươi rửa bề ngoài chén và mâm, nhưng ở trong thì đầy-dẫy sự ăn-cướp cùng sự quá-độ.

because you cleanse the outside of the cup and of the dish, but inside they are full of plunder and immoderateness.

jw2019

Nghe đây, chúng ta ko thể dừng lại để nhặt quả mâm xôi và săn gà lôi

Listen, we’ re not stopping to pick blackberries and hunt pheasant

opensubtitles2

Tuy nhiên, nó giành được giải thưởng Mâm xôi vàng cho Bài hát gốc trong phim tệ nhất.

However, it won the Golden Raspberry Award for Worst Original Song.

WikiMatrix

Nếu bạn không phải là bôi trơn mâm cặp mỗi ngày

If you aren’t lubricating the chuck every day

QED

Nó bao gồm xi-rô mâm xôi được tiêm vào kem vani.

It consists of raspberry syrup injected into vanilla ice cream.

WikiMatrix

Mâm cơm chiều Tất niên dù thiếu vắng bàn tay phụ nữ cũng được các lính biển tự biên tự diễn với đủ các món truyền thống như giò chả , nộm đu đủ , canh măng , thịt gà luộc , rán , bánh chưng và xôi nếp .

Without support from women , the soldiers still manage to prepare a New Year ‘s Eve party with many traditional dishes , including pork pie , papaw salad , bamboo shoot soup , boiled chicken , spring rolls , chung cake and sticky rice .

EVBNews

Một loại thực phẩm thứ ba mà thường được ăn trong bữa sáng là cháo đặc (puuro), thường làm với yến mạch, và ăn với một lát bơ (voisilmä, nghĩa đen là “mắt bơ”) hoặc với sữa, hoặc trái cây với mứt, đặc biệt là làm từ quả mâm xôi hoặc dâu (đôi khi với lingonberries).

A third food that is commonly eaten at breakfast is porridge (puuro), often made of rolled oats, and eaten with a pat of butter (voisilmä, lit. “butter eye”) or with milk, or fruit or jam, especially the sort made of raspberries or strawberries (sometimes lingonberries).

WikiMatrix

Mâm xôi blossom. ^ Anna-Louise Taylor; Ben Aviss (ngày 14 tháng 3 năm 2012).

Fragrance extraction Anna-Louise Taylor; Ben Aviss (13 March 2012).

WikiMatrix

Hỡi người Pha-ri-si mù kia, trước hết phải lau bề trong chén và mâm, hầu cho bề ngoài cũng được sạch-sẽ” (Ma-thi-ơ 23:25, 26).

Blind Pharisee, cleanse first the inside of the cup and of the dish, that the outside of it also may become clean.” —Matthew 23:25, 26.

jw2019

Nó cũng là cực kỳ quan trọng để bôi trơn mâm cặp một lần một ngày bằng cách sử dụng 2 hoặc 3 máy bơm mỡ một hàm

It’s also extremely important to lubricate the chuck once a day using 2 or 3 pumps of grease per jaw

QED

Má rất hạnh phúc khi thấy tất cả các con ngồi cùng mâm

Seeing all my children at the table, and the grand children at the same time.

OpenSubtitles2018.v3

Là rượu mâm xôi.

It’s blackberry wine.

OpenSubtitles2018.v3

” Nước carbonat, acid citric, xi-rô ngũ cốc mùi mâm xôi nhân tạo màu thực vật và chất bảo quản. ”

” Carbonated water, citric acid, corn syrup artificial raspberry flavoring vegetable colors and preservative. “

OpenSubtitles2018.v3

Halle Berry là người đầu tiên đến nhận giải kể từ năm 2001, khi Tom Green đến nhận 5 giải Mâm xôi vàng cho Freddy Got Fingered.

She was the first to do so since 2001, when Tom Green arrived to receive his five Razzies for Freddy Got Fingered.

WikiMatrix

Mặc dù có hình thái tương tự một loại mâm xôi đặc hữu khác của Hawaii, Rubus macraei, hai loài này được cho là có nguồn gốc từ những vùng khác nhau của Hawaii.

Although superficially similar to the other Hawaiian species, Rubus macraei, the two are believed to be derived from separate dispersals to Hawaii.

WikiMatrix

Bụi Mâm Xôi, bà ấy đang tới chỗ ông.

Raspberry Bush, she’s coming your way.

OpenSubtitles2018.v3

Thời gian này với mâm cặp kẹp, hàm đang ở giữa của đột quỵ

This time with the chuck clamped, the jaws are in the middle of their stroke

QED

Quả Mâm Xôi Trong Tiếng Tiếng Anh

Nghe đây, chúng ta ko thể dừng lại để nhặt quả mâm xôi và săn gà lôi

Listen, we’ re not stopping to pick blackberries and hunt pheasant

opensubtitles2

Chị có nghĩ bác ấy muốn đầu độc chúng ta bằng mấy quả mâm xôi đó không?

You think he was trying to poison us with those raspberries?

OpenSubtitles2018.v3

Nghe đây, chúng ta ko thể dừng lại để nhặt quả mâm xôi và săn gà lôi.

Listen, we’re not stopping to pick blackberries and hunt pheasant.

OpenSubtitles2018.v3

“Để tôi đưa thêm cho chị bánh nướng nhân quả mâm xôi.

“””Let me pass you some more of those dewberry tarts.”

Literature

Bạn muốn một chút hương quả mâm xôi hay một chút sôcôla ở đây hoặc ở kia?

You want a little more raspberry, a little more chocolate here or there?

ted2019

“Để tôi đưa thêm cho chị bánh nướng nhân quả mâm xôi.

“””Let me pass you some more of these dewberry tarts.”

Literature

Khiến anh phải dừng để nhặt quả mâm xôi

Making you stop to pick blackberries.

OpenSubtitles2018.v3

Quả mâm xôi là dạng quả hợp của các quả hạch nhỏ.

Their coloration gives them the appearance of small spines.

WikiMatrix

Chúng sinh sống trong mùn lá, dưới vỏ cây hoặc trong rêu, chúng ăn algae, detritus và đôi khi trái cây như quả mâm xôi.

It lives in leaf litter, under bark or in moss, and feeds on encrusting algae, detritus and sometimes fruit such as raspberries.

WikiMatrix

Ngoài pho mát, người Dacia còn ăn rau (thiết đậu, đậu Hà Lan, rau chân vịt, tỏi) và hoa quả (nho, táo, quả mâm xôi) với giá trị dinh dưỡng cao.

In addition to cheese, Dacians eat vegetables (lentils, peas, spinach, garlic) and fruits (grapes, apples, raspberries) with high nutritional value.

WikiMatrix

Axit ascorbic (Vitamin C) là một vitamin cần thiết cho cơ thể con người và có trong các loại thực phẩm như amla (quả mâm xôi Ấn Độ), chanh, quả cam, quýt và ổi.

Ascorbic acid (Vitamin C) is an essential vitamin for the human body and is present in such foods as amla (Indian gooseberry), lemon, citrus fruits, and guava.

WikiMatrix

Công việc mùa hè đầu tiên của anh là chơi kèn tại trại nhà thờ trẻ em và sau đó hái trái cây (quả mâm xôi, anh đào và đào) trong suốt mùa hè khi còn học trung học.

His first summer job was playing trumpet at a children’s church camp and later picking fruit (raspberries, cherries, and peaches) during the summer while in high school.

WikiMatrix

Nào là quả cơm cháy, quả ngấy, mâm xôi, việt quất họ Vaccinium, dâu tây, việt quất miền Bắc, dâu quạ…

There’s elderberries, salmonberries, raspberries, whortleberries, strawberries, huckleberries, crowberries…

OpenSubtitles2018.v3

Một loại thực phẩm thứ ba mà thường được ăn trong bữa sáng là cháo đặc (puuro), thường làm với yến mạch, và ăn với một lát bơ (voisilmä, nghĩa đen là “mắt bơ”) hoặc với sữa, hoặc trái cây với mứt, đặc biệt là làm từ quả mâm xôi hoặc dâu (đôi khi với lingonberries).

A third food that is commonly eaten at breakfast is porridge (puuro), often made of rolled oats, and eaten with a pat of butter (voisilmä, lit. “butter eye”) or with milk, or fruit or jam, especially the sort made of raspberries or strawberries (sometimes lingonberries).

WikiMatrix

Thức ăn chính của chúng là trái cây, mà chúng ăn từ đầu mùa hè (dâu tây, dâu tằm, và amelanchier) qua cuối mùa hè và đầu mùa thu (quả mâm xôi, mâm xôi, anh đào và kim ngân) tới cuối mùa thu và mùa đông (bách xù, nho, hải đường, thanh lương trà, tường vi, cotoneaster, sơn thù du, tầm gửi) (MacKinnon và Phillipps 2000, Witmer và Avery 2003).

Their main food is fruit, which they eat from early summer (strawberries, mulberries, and serviceberries) through late summer and fall (raspberries, blackberries, cherries, and honeysuckle berries) into late fall and winter (juniper berries, grapes, crabapples, mountain-ash fruits, rose hips, cotoneaster fruits, dogwood berries, and mistletoe berries) (MacKinnon and Phillipps 2000, Witmer and Avery 2003).

WikiMatrix

Zone 1 The zone nearest to the house, the location for those elements in the system that require frequent attention, or that need to be visited often, such as salad crops, herb plants, soft fruit like strawberries or raspberries, greenhouse and cold frames, propagation area, worm compost bin for kitchen waste, etc. Raised beds are often used in zone 1 in urban areas.

WikiMatrix

Bây giờ chỉ có một vết lõm trong lòng đất đánh dấu các trang web của những nhà ở, với hầm chôn đá, và dâu tây, mâm xôi, thimble- quả, hạt dẻ, cây bụi, và sumachs ngày càng tăng trong bai cỏ nắng đó, một số sân thông hoặc gỗ sồi bướu chiếm nook ống khói, và một màu đen có mùi thơm ngọt bạch dương, có lẽ, sóng đá cánh cửa được.

Now only a dent in the earth marks the site of these dwellings, with buried cellar stones, and strawberries, raspberries, thimble- berries, hazel- bushes, and sumachs growing in the sunny sward there; some pitch pine or gnarled oak occupies what was the chimney nook, and a sweet- scented black birch, perhaps, waves where the door- stone was.

QED

Đậu Nành Trong Tiếng Tiếng Anh

Là poo poo hoặc lớn dán dày của đậu nành lên men đậu.

Is to poo poo or big thick paste of fermented soya bean.

QED

Thế nhưng natto—đậu nành hấp và lên men—lại là thức ăn phổ thông ở Nhật.

But natto —fermented steamed beans— is a popular food in Japan.

jw2019

Rừng nhường chỗ cho các nông trại gia súc hay đậu nành.

The forest gives way to cattle ranches or soybean farms.

OpenSubtitles2018.v3

Đậu nành, anh ấy có nghe lời ai không vậy?

Goddammit, does he listen to anyone?

OpenSubtitles2018.v3

Thật là tuyệt vời cái họ có thể chế tạo bằng đậu nành vào thời buổi này.

Amazing what they can make with soya beans these days.

OpenSubtitles2018.v3

Natto—Loại đậu nành độc đáo ở Nhật

Natto —Japan’s Unique Soybeans

jw2019

Nếu bạn cho cá hồi ăn đậu nành và không gì cả, hắn sẽ nổ tung.

If you feed salmon soy with nothing else, it literally explodes.

ted2019

Tỷ lệ giữa đậu nành và nước có thể khác nhau.

The proportion of soy beans and water may differ.

OpenSubtitles2018.v3

Ví dụ, chất ức chế trypsin Bowman-Birk được tìm thấy trong đậu nành.

For example, Bowman–Birk trypsin inhibitor is found in soybeans.

WikiMatrix

Khi mầm bệnh xuất hiện trên đậu nành, nó gây ra một tổn thương lá nhỏ.

When the pathogen occurs on soybeans, it causes a small leaf lesions.

WikiMatrix

Phomat đậu nành.

Soy cheese, yeah.

OpenSubtitles2018.v3

Chị không bỏ tương đậu nành vào.

You didn’t add any soy sauce.

OpenSubtitles2018.v3

Thực phẩm mà chúng ta sản xuất ít nhiều gì cũng có bắp, đậu nành và lúa mì.

The foods that are produced are, more or less, corn, soy and wheat.

ted2019

Chính phủ Ai Cập đã tiết lộ rằng hãng Thorn đang cung cấp đậu nành…

The Egyptian government has revealed that Thorn is supplying soya…

OpenSubtitles2018.v3

Đây là thịt bò Matsusaka được nuôi bằng đậu nành đấy.

This is soy-fed Matsusaka beef.

OpenSubtitles2018.v3

Bệnh này cũng được tìm thấy ở các vùng sản xuất đậu nành khác trên thế giới .

The disease is also found in other soybean production areas of the world.

WikiMatrix

Đậu nành, rau mùi tây, tỏi, nho, và các loại họ dâu.

Soy, parsley, garlic, grapes, berries.

QED

” 2 thanh bơ thực vật làm từ đậu nành, 2 / 3 tách đường hoa mai “?

” 2 sticks dairy free soy margarine, 2 / 3 cup turbinado sugar “?

OpenSubtitles2018.v3

Một số tập đoàn đang đưa đậu nành ít chứa axit α-linolenic vào thị trường.

Several consortia are bringing low-α-linolenic acid soy to market.

WikiMatrix

Đậu nành ư?

Soybeans?

ted2019

Fair trade blend with soy milk?

OpenSubtitles2018.v3

Hạt đậu nành.

Soy pellets.

OpenSubtitles2018.v3

Ước gì ta có sữa đậu nành.

I wish we had some soy milk.

OpenSubtitles2018.v3

Và ở đây tôi có một sandwich thịt bò giả bằng đậu nành.

And I have here a soy bean facsimile corned beef sandwich.

OpenSubtitles2018.v3

Ở Mĩ, Nutella còn chứa các sản phẩm từ đậu nành.

In the United States and the UK, Nutella contains soy products.

WikiMatrix

Thờ Cúng Trong Tiếng Tiếng Anh

Về tính ngưỡng: Người Thái đen thờ cúng tổ tiên.

Others practice ancestor worship.

WikiMatrix

Tàn tích ở Gezer của các trụ thờ dùng trong sự thờ cúng Ba-anh

Ruins in Gezer of sacred pillars used in Baal worship

jw2019

Đây là một nghi thức thờ cúng thần tượng Enoki Enoki Daimyojin từ thời Kan’ei.

It is a ritual of devotion to the Komiya temple god Enoki Daimyojin from the Kan’ei era.

WikiMatrix

Đó là phe của vị Thượng đế mà họ thờ cúng chứ không phải những phe khác

And it’s their company’s God which they worship, not of the others.

OpenSubtitles2018.v3

Nó đáng nhẽ phải là một địa điểm thờ cúng linh thiêng.

It’s supposed to be a generic site of worship.

ted2019

Nhưng đây là nơi thờ cúng, phải không?

But this is a place of worship, right?

OpenSubtitles2018.v3

Tại sao việc thờ thần tượng và thờ cúng tổ tiên là sai?

Why are image and ancestor worship wrong?

jw2019

Sự thờ cúng Ba-anh rộn ràng với các lễ nhục dục.

Baal worship pulsed with sexual rites.

jw2019

Việc thờ cúng người chết dựa trên giáo lý giả dối nào?

Worship of the dead is based on what religious lie?

jw2019

Các em có thấy một trong các bà đó thờ cúng trước hình tượng không?

Can you see one of them worshiping before the idol?

jw2019

Việc thờ cúng tại các miếu thờ Shinto Nhật Bản trở thành bắt buộc.

Worship at Japanese Shinto shrines was made compulsory.

WikiMatrix

Lời hứa hẹn tái sinh sau cái chết là một nguyên lý của sự thờ cúng thần Osiris.

The promise of resurrection after death was a tenet of the cult of Osiris.

WikiMatrix

Cô ấy cũng tham dự lễ thờ cúng ở đền thờ hôm nay.

She also came to attend the puja at our temple today.

QED

nên thờ cúng vị Thượng đế nào đây?

Which God should I pray to?

OpenSubtitles2018.v3

Nat (thần) Tabinshwehti là một trong số 37 vị nat (thần) được thờ cúng trong văn hóa Miến Điện.

The Tabinshwehti nat is one of the 37 nats (spirits) worshiped in Myanmar.

WikiMatrix

Sự thờ cúng của cô có thể bắt nguồn từ Smyrna.

Her cult may have originated at Smyrna.

WikiMatrix

Khổng Tử tán thành việc thờ cúng tổ tiên

Confucius had a favorable attitude toward ancestor worship

jw2019

Tại Nepal, các tín ngưỡng chia sẻ chung các đền thờ và thờ cúng các vị thần chung.

In Nepal, the faiths share common temples and worship common deities.

WikiMatrix

Điều này đưa đến sự thờ cúng thần linh tổ tiên.

This developed into a worship of ancestral spirits.

jw2019

Người Carthage thờ cúng các vị thần Trung Đông, bao gồm Baal và Tanit.

The people of Carthage worshipped a pantheon of Middle Eastern gods including Baal and Tanit.

WikiMatrix

Nhưng đầu tiên và chủ yếu, sự thờ cúng Ba-anh khêu gợi tính xác thịt.

But first and foremost, Baal worship appealed to the flesh.

jw2019

4 Sự thờ cúng tổ tiên cũng thường thấy trong nhiều tôn giáo sai lầm.

4 Ancestor worship also is common in many false religions.

jw2019

Bất tử trong Lão Giáo, thờ cúng tổ tiên trong Khổng Giáo

Immortality in Taoism, Ancestor Worship in Confucianism

jw2019

Mẹ cậu ấy trộm những thức ăn mà các gia đinh đặt trước cửa để thờ cúng…

She gathers the food offerings her neighbors leave outside their doors.

OpenSubtitles2018.v3

Cập nhật thông tin chi tiết về Mâm Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Apim.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!